Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dã Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 31/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thành Vinh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Kham, nguyên quán Thành Vinh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hùng Kham, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Kham Lênh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà đức - hà tây
Liệt sĩ NG. TRUNG KHAM, nguyên quán Hà đức - hà tây hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà