Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum