Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán Ninh giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 75 Cát Cụt - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán 75 Cát Cụt - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hoàng Thịnh, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Thịnh, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị