Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Chúc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Đắc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đắc, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Đắc Điển, nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Hải, nguyên quán Bắc sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh