Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Văn Nhuệ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tuy Hòa - Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ Lê, nguyên quán Tuy Hòa - Tuy Phước - Bình Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa