Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chưởng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chưởng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 01/09/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chưởng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 01/09/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đình Chưởng, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Minh Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh