Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Hợp, nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hợp, nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nhì - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán Đại Nhì - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh