Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hoài Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Hoài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoài Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Hoài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Hoài Ân, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoài Nam, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hoài Thanh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hoài Trung, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 190 Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hoài Tuyến, nguyên quán số 190 Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị