Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phù Lỗ - Xã Phù Lỗ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 28/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tam Nông - Xã Hương Nộn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quế, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Quế, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Quế, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Quế, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An