Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Bông - Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán La Bông - Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1946, hi sinh 6/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 09/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Thông, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Đức Thông, nguyên quán Phường 4 - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1964, hi sinh 23/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 190, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 23/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh