Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 17/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phú - Xã Hoà Phú - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 27/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Mãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 25/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam