Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đào - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Bật, nguyên quán Nam Đào - Nam Trực - Hà Nam Ninh hi sinh 22/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Văn Bật, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lã Đình Bật, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Cơ - Tiền hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bật, nguyên quán Động Cơ - Tiền hải - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bật, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bật, nguyên quán Quốc Oai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bật, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An