Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hảo, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hảo Lý, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hảo Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh