Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Long Hiệp - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Đỗ Kim Nụ, nguyên quán Long Hiệp - Trà Cú - Trà Vinh hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Nụ, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Nụ, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN QUANG NỤ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nụ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nụ, nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 22 - 8 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nụ, nguyên quán Trung Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nụ, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1916, hi sinh 16/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh