Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Sùng, nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Văn Sùng, nguyên quán Bình Thanh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Sùng, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sùng, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sùng, nguyên quán Yên Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Trúc - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sùng, nguyên quán Thuỷ Trúc - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sùng, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sùng, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh