Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 20/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Học, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Chí Lợi, nguyên quán Xuân Dương - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Mai, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị