Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Cát, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre - Bến Tre, sinh 1951, hi sinh 13/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tố Lễ - Tam Nông
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Tố Lễ - Tam Nông hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Phong – Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Lạng Phong – Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh