Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Lượng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Lượng, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 6/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lượng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lượng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lượng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Viết Lượng, nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Lượng, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lượng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 23/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Hưng - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lượng, nguyên quán Kiến Hưng - Hà Đông - Hà Tây hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị