Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1949, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Hà, nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang