Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Lá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hàng, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HÀNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18.08.1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - QUảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Hàng, nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - QUảng Ngãi, sinh 1904, hi sinh 16/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà