Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hòa, nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Hòa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum