Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Hưng, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hữu, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hữu, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Liêm, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Mật, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Ngãi, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Nhưng, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 09/03/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang