Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ vương hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Hiện, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiện, nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Sỹ Hiện, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị