Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 13/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng (Nguyễn) Văn Hải, nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Hải, nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hải, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Cát, nguyên quán Mỹ Lâm - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị