Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Huề, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Huề, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huề, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huề, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huề, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huề, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 23 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huề, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Huề, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 23 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Tiến Huề, nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị