Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Huỳnh, nguyên quán Thọ Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Huỳnh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huỳnh, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Huỳnh, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại -