Nguyên quán Văn Lê - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Hiếu, nguyên quán Văn Lê - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Hòa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Kề, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Lai, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Lập, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạnh Lâm
Liệt sĩ Lê Huy Long, nguyên quán Hạnh Lâm, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Luật, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 31 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Lực, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ HUY LƯU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Minh, nguyên quán Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum