Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạt Phương, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh Phương, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh Phương, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Châu Phương, nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Phương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thượng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Phương, nguyên quán Thái Thượng - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 15/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Hưng - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Phương, nguyên quán Đỗ Hưng - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương