Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 24/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Mậu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Anh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 5/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Đậu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Đính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mậu Huỳnh, nguyên quán Tân Trào - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1802, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mậu Lơ, nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Mậu, nguyên quán Văn Tiến - Ngọc Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị