Nguyên quán Vĩnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 04/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 04/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 15/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hửu Lập, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lập, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lập, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh