Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Nghĩa, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Nghĩa, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -