Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Văn Chiên, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Văn Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiên, nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Ng Đang Chiên, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiên, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiên, nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chiên, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh