Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 13 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Nghi Liêm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Cổ Bì - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị