Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cai Ngọc Phương, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phương, nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Phương, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Phương, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị