Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tiến Triển, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 1/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Triển Lân, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Triển, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Quang Triển, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Hải - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Triển, nguyên quán Hà Hải - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú nam - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Triển, nguyên quán Phú nam - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Triển, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Kênh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Triển, nguyên quán Trung Kênh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Suy Triển, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị