Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chử Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/2/, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Lợi - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định