Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nghề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghề, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán án Cẩm Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghề, nguyên quán án Cẩm Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Nghề, nguyên quán Yên Lạc - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nghề, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh đa - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghề, nguyên quán Ninh đa - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh