Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 25/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ lê Kim Như, nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1964, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Cường, nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Đậu, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Đông, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Dung, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Như Hòe, nguyên quán Đông Xuân – Thanh Ba - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quản Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Hót, nguyên quán Quản Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh