Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Đình Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Trúc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁ PHƯỚC, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Phước, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồng Phước, nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh - / - - /1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1935, hi sinh 30/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH PHƯỚC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước An, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Phước Ba, nguyên quán Đại Lộc - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước