Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phi Hiếm, nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Phi Hùng, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Phú - An Giang hi sinh 8/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Tường - Vạn Ninh - Mù Căng Chải
Liệt sĩ Lê Phi Long, nguyên quán Ninh Tường - Vạn Ninh - Mù Căng Chải, sinh 1926, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân hi sinh 5/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Anh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Anh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Phi, nguyên quán Thanh Bình - Cẩm Giang - Hải Hưng hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Phi, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quý Phi, nguyên quán . - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị