Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một
Liệt sĩ Đ Văn Xã, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Xã, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xã, nguyên quán Đồng bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xã, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Đồn - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xã, nguyên quán Bàu Đồn - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 30/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Xã, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị