Nguyên quán Tây hồ - Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Quang Hưng, nguyên quán Tây hồ - Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đường - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Quang Hưng, nguyên quán Tam Đường - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuất - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Hưng, nguyên quán Quốc Tuất - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Quang Hưng, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Vè - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Quang Hưng, nguyên quán Lạc Vè - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 19/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Số 31 Quang Trung - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị