Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần quang hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hồng Thái - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thọ Xương - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/1957, hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Mường Tè - Xã Bum Tở - Huyện Mường Tè - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tân Lãng - Xã Tân Lãng - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh