Nguyên quán Quốc Thắng - Thanh Chương - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Quốc Thắng - Thanh Chương - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngân Đáng, nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang hi sinh 12/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kim Ngân, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ngân, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Ngân, nguyên quán Định Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai