Nguyên quán Khu 2 - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán Khu 2 - Nam Định hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Quang Thành, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Quang Thành, nguyên quán Gia Thủy - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Đảo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Bản Đảo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Thụy Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1966, hi sinh 3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Thành, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thành Quang Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh