Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Quốc Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Uy, nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Uy, nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 45 Van Phúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Uy Thế, nguyên quán 45 Van Phúc - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uy, nguyên quán An Dực - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị