Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Diên Bình - Xã Diên Bình - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Vấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 27 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Tâm - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Vấn, nguyên quán Võ Tâm - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Vấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Vấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị