Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thường, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 10/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Gia Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Cẩm Phong - Gia Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Thường, nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Thường, nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Phương - Đ.Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Thanh Thường, nguyên quán Kim Phương - Đ.Hoà - Bắc Thái hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 3/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Phục Linh - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa