Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Vinh, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thế Vinh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Thế Vinh, nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Vinh, nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thế Vinh, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đức - Nam Hồng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thế Vinh, nguyên quán Hồng Đức - Nam Hồng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị