Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Cờ, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Cờ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Nhất Cờ, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cờ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Cờ, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Cờ, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Cờ, nguyên quán Khánh hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Cờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre